Đọc nhanh: 国际刑事警察组织 (quốc tế hình sự cảnh sát tổ chức). Ý nghĩa là: Tổ chức Cảnh sát Hình sự Quốc tế (Interpol).
国际刑事警察组织 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổ chức Cảnh sát Hình sự Quốc tế (Interpol)
International Criminal Police Organization (Interpol)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国际刑事警察组织
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 警察 叔叔 依法处理 了 几个 带头 闹事 的 人
- Chú công an đã xử lý mấy người cầm đầu gây rối theo quy định của pháp luật.
- 据说 那个 国家 有 很多 民间组织
- người ta nói rằng có rất nhiều tổ chức dân sự ở đất nước đó.
- 国际刑警组织 估计 仅 在 过去 一年 里
- Interpol ước tính ít nhất một tá
- 但 我 不是 来自 那个 有着 大本钟 和 傻 警察 的 英国
- Nhưng tôi không phải là nước Anh của Big Ben và những thú vui.
- 他 说服 了 国际刑警组织
- Ông thuyết phục Interpol rằng cách duy nhất
- 这 事件 在 国际会议中心 举行
- Sự kiện được tổ chức tại Trung tâm Hội nghị Quốc tế.
- 这件 事 在 国际 上 引起 了 轰动
- Sự kiện này đã gây chấn động quốc tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
刑›
国›
察›
组›
织›
警›
际›