Đọc nhanh: 大革命 (đại cách mệnh). Ý nghĩa là: đại cách mạng; cuộc cách mạng lớn, cuộc nội chiến lần thứ nhất ở Trung Quốc (năm 1924 - 1927). Ví dụ : - 法国大革命 cuộc đại cách mạng ở Pháp.
大革命 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đại cách mạng; cuộc cách mạng lớn
大规模的革命
- 法国 大革命
- cuộc đại cách mạng ở Pháp.
✪ 2. cuộc nội chiến lần thứ nhất ở Trung Quốc (năm 1924 - 1927)
特指中国第一次国内革命战争
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大革命
- 大破 封建迷信 思想 , 大立 无产阶级 革命 人生观
- phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.
- 法国 大革命 是 十九世纪 各国 资产阶级 革命 的 先声
- cuộc đại cách mạng Pháp là tiền đề cho những cuộc cách mạng tư sản ở các nước trong thế kỷ XIX.
- 法国 大革命
- cuộc đại cách mạng ở Pháp.
- 他 成分 是 革命者
- Anh ấy thuộc giai cấp cách mạng.
- 他们 大肆 吹嘘 的 改革 并 没有 实现
- Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.
- 我们 再来次 法国 大革命 那 一段
- Tôi muốn làm số cách mạng Pháp một lần nữa.
- 鲁迅 是 伟大 的 思想家 和 革命家
- Lỗ Tấn là nhà cách mạng và tư tưởng vĩ đại.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
大›
革›