Đọc nhanh: 怒骂 (nộ mạ). Ý nghĩa là: nguyền rủa trong cơn thịnh nộ, thét mắng, mắng nhiếc.
怒骂 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nguyền rủa trong cơn thịnh nộ
to curse in rage
✪ 2. thét mắng
用严厉的话责备
✪ 3. mắng nhiếc
污辱谩骂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒骂
- 他 含怒 不 说话
- Anh ta tức giận trong lòng không nói chuyện.
- 他 勃然大怒
- Anh ấy đột nhiên nổi cơn thịnh nộ.
- 他 发出 愤怒 的 号叫
- Anh ấy thét lên đầy phẫn nộ.
- 他 咽下 了 所有 的 怒气
- Anh ấy nuốt hết cơn giận.
- 极度 的 狂怒 使 妻子 不但 在 家里 , 而且 还 在 外头 破口大骂
- Cơn tức giận cực độ khiến cho vợ không chỉ hét to trong nhà mà còn ngoài đường.
- 骂 我 让 你 这么 开心 吗 ?
- Chửi tôi khiến bạn vui vậy sao?
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 他 压制住 内心 的 怒火
- Anh ấy kiềm chế được cơn thịnh nộ trong lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怒›
骂›