Đọc nhanh: 善有善报 (thiện hữu thiện báo). Ý nghĩa là: gieo nhân nào, gặt quả ấy; ở hiền gặp lành, ở ác gặp dữ. Ví dụ : - 我相信善有善报,恶有恶报 Anh ấy tin rằng ở hiền sẽ gặp lành, ở ác gặp dữ.
善有善报 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gieo nhân nào, gặt quả ấy; ở hiền gặp lành, ở ác gặp dữ
做好事会有好结果
- 我 相信 善有善报 , 恶有恶报
- Anh ấy tin rằng ở hiền sẽ gặp lành, ở ác gặp dữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善有善报
- 我 相信 善有善报 , 恶有恶报
- Anh ấy tin rằng ở hiền sẽ gặp lành, ở ác gặp dữ.
- 我 有 一个 善良 的 闺蜜
- Tôi có một cô bạn thân lương thiện.
- 有 口才 的 人 善于 用词
- Người giỏi ăn nói dùng từ rất khéo.
- 他 的 戏剧 中 总是 有善 与 恶 的 冲突
- Luôn có một cuộc xung đột giữa thiện và ác trong các vở kịch của ông.
- 他 有着 善良 的 心灵
- Anh ấy có một trái tim nhân hậu.
- 工作 状况 有 了 改善
- Tình trạng công việc đã được cải thiện.
- 他 的 行为 有所改善
- Hành vi của anh ấy có chút cải thiện.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
报›
有›