若然 ruò rán
volume volume

Từ hán việt: 【nhược nhiên】

Đọc nhanh: 若然 (nhược nhiên). Ý nghĩa là: nếu như, nếu vậy, nếu thế.

Ý Nghĩa của "若然" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. nếu như

if

✪ 2. nếu vậy

if so

✪ 3. nếu thế

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 若然

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • volume volume

    - 泰然自若 tàiránzìruò

    - bình thản ung dung

  • volume volume

    - zài 危难 wēinàn shí 总是 zǒngshì hěn 冷静 lěngjìng 镇定 zhèndìng 如常 rúcháng 泰然自若 tàiránzìruò

    - Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.

  • volume volume

    - 临危不惧 línwēibùjù 神情 shénqíng 泰然自若 tàiránzìruò

    - anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.

  • volume volume

    - 爽然若失 shuǎngránruòshī

    - thờ thẫn như người mất hồn.

  • volume volume

    - 怅然若失 chàngránruòshī 离开 líkāi le jiā

    - Tôi rời khỏi nhà với cảm giác thất vọng.

  • volume volume

    - 看着 kànzhe 怅然若失 chàngránruòshī de 样子 yàngzi 大家 dàjiā dōu 不知 bùzhī 如何是好 rúhéshìhǎo

    - Nhìn bộ dạng chán nản thất vọng của anh ta, mọi người thật không biết nên làm thế nào.

  • volume volume

    - 看着 kànzhe 蘑菇 mógu 慢慢 mànmàn 变淡 biàndàn de 身影 shēnyǐng 刘云 liúyún 恍然若失 huǎngránruòshī

    - Nhìn thấy bóng dáng cây nấm đang dần mờ đi, Lưu Vân đột nhiên cảm thấy mất mác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Ré , Rě , Rè , Ruò
    • Âm hán việt: Nhã , Nhược
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TKR (廿大口)
    • Bảng mã:U+82E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa