Đọc nhanh: 若然 (nhược nhiên). Ý nghĩa là: nếu như, nếu vậy, nếu thế.
✪ 1. nếu như
if
✪ 2. nếu vậy
if so
✪ 3. nếu thế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 若然
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 泰然自若
- bình thản ung dung
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 爽然若失
- thờ thẫn như người mất hồn.
- 我 怅然若失 地 离开 了 家
- Tôi rời khỏi nhà với cảm giác thất vọng.
- 看着 他 那 怅然若失 的 样子 大家 都 不知 如何是好
- Nhìn bộ dạng chán nản thất vọng của anh ta, mọi người thật không biết nên làm thế nào.
- 看着 蘑菇 慢慢 变淡 的 身影 刘云 恍然若失
- Nhìn thấy bóng dáng cây nấm đang dần mờ đi, Lưu Vân đột nhiên cảm thấy mất mác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
若›