Đọc nhanh: 知恩不报 (tri ân bất báo). Ý nghĩa là: vô ơn.
知恩不报 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô ơn
ungrateful
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知恩不报
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 知情不报
- hiểu rõ tình hình mà không báo
- 我们 要 懂得 知恩图报 , 不要 做 忘恩负义 的 人
- Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.
- 我们 对人 不能 过河拆桥 , 要 有 恩 必报
- Chúng ta đối đãi với mọi người không thể qua cầu rút ván, mà phải có ân tất báo
- 不 , 他 不 知道
- Không, anh ấy không biết.
- 不知 何人 为 之
- Không biết người nào làm.
- 不知 几许
- không biết bao nhiêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
恩›
报›
知›