Đọc nhanh: 恶有恶报 (ác hữu ác báo). Ý nghĩa là: ác có quả báo (thành ngữ); phải gánh chịu hậu quả của những hành động xấu của một người, gieo gió gặt gió lốc (Ô-sê 8: 7).
恶有恶报 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ác có quả báo (thành ngữ); phải gánh chịu hậu quả của những hành động xấu của một người
evil has its retribution (idiom); to suffer the consequences of one's bad deeds
✪ 2. gieo gió gặt gió lốc (Ô-sê 8: 7)
sow the wind and reap the whirlwind (Hosea 8:7)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶有恶报
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 我 相信 善有善报 , 恶有恶报
- Anh ấy tin rằng ở hiền sẽ gặp lành, ở ác gặp dữ.
- 这个 罪犯 真是 十恶不赦 , 相比之下 , 其他 罪犯 还 算 有点 良心
- Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 他 的 戏剧 中 总是 有善 与 恶 的 冲突
- Luôn có một cuộc xung đột giữa thiện và ác trong các vở kịch của ông.
- 你 这样 恶意 攻击 人家 , 总有一天 会 遭到 回报 的
- anh có ác ý công kích người ta như vậy, thế nào có ngày cũng bị báo thù.
- 他 老 是 用 含有 恶意 的 眼光 盯 着 我
- Anh ấy luôn nhìn tôi bằng ánh mắt hàm ý ác ý.
- 我 有 责任 与 置 我 于 此地 的 恶魔 做 斗争
- Tôi có nhiệm vụ thiêng liêng là phải chiến đấu với cái ác đã đặt tôi ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
报›
有›