Đọc nhanh: 喜忧参半 (hỉ ưu tham bán). Ý nghĩa là: Nửa vui nửa buồn. Ví dụ : - 但这也许是一件喜忧参半的事. Nhưng đây có thể là một chuyện nửa vui nửa buồn.
喜忧参半 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nửa vui nửa buồn
喜忧参半,读音xǐ yōu cān bàn,汉语词语,基本意思为表达内心一半欢喜一半忧愁的情感。
- 但 这 也许 是 一件 喜忧参半 的 事
- Nhưng đây có thể là một chuyện nửa vui nửa buồn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜忧参半
- 参详 了 半天 , 忽 有所 悟
- nghiên cứu cặn kẽ hồi lâu, bỗng nhiên hiểu ra
- 我 原本 可以 按时 参加 会议 的 , 但 我 却 堵 了 半小时 的 车
- Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.
- 参赛队 已 大半 抵达 战地
- những đội tham dự thi đấu phần nhiều đã đến nơi.
- 我 喜欢 参观 工厂
- Tôi thích tham quan nhà máy.
- 但 这 也许 是 一件 喜忧参半 的 事
- Nhưng đây có thể là một chuyện nửa vui nửa buồn.
- 我 喜欢 参加 朋友 的 派对
- Tôi thích tham gia tiệc của bạn bè.
- 我 喜欢 参加 社团 的 活动
- Tôi thích tham gia các hoạt động của câu lạc bộ.
- 虽然 我 不 喜欢 , 还是 参加 了
- Tuy rằng tôi không thích, nhưng vẫn tham gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
参›
喜›
忧›