Đọc nhanh: 盗骗 (đạo phiến). Ý nghĩa là: trộm cắp lừa đảo; trộm cướp lừa đảo. Ví dụ : - 盗骗国家财产是犯罪行为。 trộm cắp lừa đảo tài sản quốc gia là hành vi phạm tội.
盗骗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trộm cắp lừa đảo; trộm cướp lừa đảo
盗窃和骗取
- 盗骗 国家 财产 是 犯罪行为
- trộm cắp lừa đảo tài sản quốc gia là hành vi phạm tội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盗骗
- 骗局
- Bẫy lừa người.
- 他 因 盗窃 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì trộm cắp.
- 他 因 诈骗 被 警方 逮捕
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì lừa đảo.
- 他太面 了 , 容易 被 欺骗
- Anh ấy quá nhút nhát, dễ bị lừa gạt.
- 盗骗 国家 财产 是 犯罪行为
- trộm cắp lừa đảo tài sản quốc gia là hành vi phạm tội.
- 他俩 串 起来 骗人
- Hai bọn họ thông đồng đi lừa người khác.
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
- 他 在 东部 实施 的 庞氏 骗局 被 识破 了
- Một Đề án Ponzi mà anh ta đang chạy về phía đông đã phát nổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盗›
骗›