Đọc nhanh: 惯骗 (quán phiến). Ý nghĩa là: người dối trá; người lừa gạt.
惯骗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người dối trá; người lừa gạt
诈骗成性的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惯骗
- 骗局
- Bẫy lừa người.
- 他 习惯 在 沙发 上 歪 一会儿
- Anh ấy có thói quen tạm nghỉ trên sofa.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 他 习惯 了 风餐露宿 的 生活
- Anh ấy quen với cuộc sống gian khổ.
- 他 习惯 早上 起来 冲凉
- Anh ấy quen việc tắm vào buổi sáng.
- 他 习惯于 早起 跑步
- Anh ấy đã quen với việc dậy sớm chạy bộ.
- 他 习惯 早起 锻炼身体
- Anh ấy quen dậy sớm tập thể dục.
- 他 习惯于 发号施令 , 而 不是 恳求 他人
- Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惯›
骗›