Đọc nhanh: 哄 (hống). Ý nghĩa là: lừa; đánh lừa; lừa gạt; lừa bịp, dỗ dành; dỗ; ru; trông. Ví dụ : - 你这是哄我,我不信。 Anh lừa tôi, tôi không tin.. - 她在哄你,别相信她。 Cô ấy đang lừa bạn, đừng tin cô ấy.. - 奶奶哄着孙子玩儿。 Bà đang trông cháu chơi.
哄 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lừa; đánh lừa; lừa gạt; lừa bịp
哄骗
- 你 这 是 哄 我 , 我 不信
- Anh lừa tôi, tôi không tin.
- 她 在 哄 你 , 别 相信 她
- Cô ấy đang lừa bạn, đừng tin cô ấy.
✪ 2. dỗ dành; dỗ; ru; trông
哄逗特指看小孩儿或带小孩儿
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 妈妈 正在 哄 孩子 睡觉
- Mẹ đang dỗ em bé đi ngủ.
- 你 去 哄哄 他
- Cậu qua dỗ anh ta đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哄
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 四处 哄传
- náo động chung quanh
- 哄逗 孩子
- làm trò hề cho trẻ con.
- 大街 上 闹哄哄 的
- ầm ầm trên đường.
- 大家 一下子 就 哄起来 了
- Mọi người bỗng dưng đồng loạt xôn xao lên.
- 别 在 那里 起哄
- Đừng có gây ồn ào ở đó.
- 那个 消息 很快 就 哄传 开来
- Thông tin đó rất nhanh đã truyền rộng ra.
- 大家 闹哄 了 好 一阵子 , 才 算 把 那 堆土 给平 了
- mọi người làm ào ào một lúc mới san bằng đống đất này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哄›