Đọc nhanh: 连哄带骗 (liên hống đới phiến). Ý nghĩa là: vỗ về, nói chuyện ngọt ngào ai đó làm cái gì đó.
连哄带骗 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vỗ về
to cajole
✪ 2. nói chuyện ngọt ngào ai đó làm cái gì đó
to sweet talk sb into doing sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连哄带骗
- 连本带利
- cả vốn lẫn lời.
- 连滚带爬
- vừa lăn vừa bò.
- 连去 带回 , 归齐 不到 一个 星期
- vừa đi và về, nói chung không đến một tuần.
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 他 用 剪子 连花 带 茎 都 剪下来
- Anh ta cắt cả hoa lẫn thân cây bằng kéo.
- 连车 带 牲口 都 借来 了
- cả xe lẫn súc vật đều mượn đến cả.
- 人 的 作风 与 思想感情 是 有 连带关系 的
- tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哄›
带›
连›
骗›