Đọc nhanh: 拐骗 (quải phiến). Ý nghĩa là: lừa gạt; lừa đảo; lừa (người hoặc tài sản); cuỗm tiền. Ví dụ : - 拐骗钱财 lừa đảo tài sản. - 拐骗儿童 lừa trẻ em. - 拐骗妇女 lừa gạt phụ nữ.
拐骗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lừa gạt; lừa đảo; lừa (người hoặc tài sản); cuỗm tiền
用欺骗手段弄走 (人或财物)
- 拐骗 钱财
- lừa đảo tài sản
- 拐骗 儿童
- lừa trẻ em
- 拐骗 妇女
- lừa gạt phụ nữ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拐骗
- 拐骗 钱财
- lừa đảo tài sản
- 拐骗 妇女
- lừa gạt phụ nữ.
- 他们 试图 营造 安全感 的 假象 来 骗 我们
- Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?
- 拐骗 儿童
- lừa trẻ em
- 坏人 常 拐骗 小孩
- Kẻ xấu thường lừa gạt trẻ con.
- 小心 有人 拐骗 你
- Cẩn thận có người lừa gạt bạn.
- 甘蔗 男 , 拐骗 女友 钱 还 抛弃 人家
- Tra nam, đã lừa tiền người yêu rồi lại còn bỏ người ta nữa
- 他 因 诈骗 被 警方 逮捕
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì lừa đảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拐›
骗›