拐骗 guǎipiàn
volume volume

Từ hán việt: 【quải phiến】

Đọc nhanh: 拐骗 (quải phiến). Ý nghĩa là: lừa gạt; lừa đảo; lừa (người hoặc tài sản); cuỗm tiền. Ví dụ : - 拐骗钱财 lừa đảo tài sản. - 拐骗儿童 lừa trẻ em. - 拐骗妇女 lừa gạt phụ nữ.

Ý Nghĩa của "拐骗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拐骗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lừa gạt; lừa đảo; lừa (người hoặc tài sản); cuỗm tiền

用欺骗手段弄走 (人或财物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拐骗 guǎipiàn 钱财 qiáncái

    - lừa đảo tài sản

  • volume volume

    - 拐骗 guǎipiàn 儿童 értóng

    - lừa trẻ em

  • volume volume

    - 拐骗 guǎipiàn 妇女 fùnǚ

    - lừa gạt phụ nữ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拐骗

  • volume volume

    - 拐骗 guǎipiàn 钱财 qiáncái

    - lừa đảo tài sản

  • volume volume

    - 拐骗 guǎipiàn 妇女 fùnǚ

    - lừa gạt phụ nữ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 试图 shìtú 营造 yíngzào 安全感 ānquángǎn de 假象 jiǎxiàng lái piàn 我们 wǒmen

    - Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?

  • volume volume

    - 拐骗 guǎipiàn 儿童 értóng

    - lừa trẻ em

  • volume volume

    - 坏人 huàirén cháng 拐骗 guǎipiàn 小孩 xiǎohái

    - Kẻ xấu thường lừa gạt trẻ con.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 有人 yǒurén 拐骗 guǎipiàn

    - Cẩn thận có người lừa gạt bạn.

  • volume volume

    - 甘蔗 gānzhe nán 拐骗 guǎipiàn 女友 nǚyǒu qián hái 抛弃 pāoqì 人家 rénjiā

    - Tra nam, đã lừa tiền người yêu rồi lại còn bỏ người ta nữa

  • volume volume

    - yīn 诈骗 zhàpiàn bèi 警方 jǐngfāng 逮捕 dàibǔ

    - Anh ta bị cảnh sát bắt vì lừa đảo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Guǎi
    • Âm hán việt: Quải
    • Nét bút:一丨一丨フ一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QRSH (手口尸竹)
    • Bảng mã:U+62D0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+9 nét)
    • Pinyin: Piàn
    • Âm hán việt: Biển , Phiến
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMISB (弓一戈尸月)
    • Bảng mã:U+9A97
    • Tần suất sử dụng:Cao