Đọc nhanh: 串骗 (xuyến phiến). Ý nghĩa là: thông đồng lừa gạt; thông đồng lừa dối.
串骗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông đồng lừa gạt; thông đồng lừa dối
串通起来诈骗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串骗
- 骗局
- Bẫy lừa người.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 他们 成立 了 一个 诈骗 公司
- Họ đã thành lập một công ty lừa đảo.
- 他 不 应该 欺骗 朋友
- Anh ấy không nên lừa dối bạn bè.
- 他们 串谋 做 坏事
- Họ cấu kết làm điều xấu.
- 串通一气
- thông đồng với nhau.
- 他俩 串 起来 骗人
- Hai bọn họ thông đồng đi lừa người khác.
- 他 不 小心 受骗 了
- Anh ấy không cẩn thận bị lừa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
骗›