Đọc nhanh: 品行 (phẩm hạnh). Ý nghĩa là: phẩm hạnh; tính hạnh; nết; tháo; hạnh; nết hạnh. Ví dụ : - 品行端正。 Phẩm hạnh đứng đắn.
品行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phẩm hạnh; tính hạnh; nết; tháo; hạnh; nết hạnh
有关道德的行为
- 品行端正
- Phẩm hạnh đứng đắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品行
- 品行不端
- phẩm hạnh không đoan trang
- 品行端正
- Phẩm hạnh đứng đắn.
- 品行 端方
- phẩm hạnh đoan chính
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 他们 需要 申报 行李物品
- Họ cần khai báo hành lý và đồ vật cá nhân.
- 产品 行销 海内外
- Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.
- 品行 高洁
- phẩm hạnh cao quý
- 我们 学校 每年 都 举行 艺术 和 手工艺品 展览
- trường chúng tôi tổ chức triển lãm nghệ thuật và thủ công hàng năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
行›