人格 réngé
volume volume

Từ hán việt: 【nhân cách】

Đọc nhanh: 人格 (nhân cách). Ý nghĩa là: tính cách; tính tình, nhân cách; đạo đức; phẩm chất; tư cách con người; tính hạnh, tư cách làm chủ (quyền lợi, nghĩa vụ). Ví dụ : - 人格高尚。 phẩm chất cao thượng.

Ý Nghĩa của "人格" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

人格 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tính cách; tính tình

人的性格、气质、能力等特征的总和

✪ 2. nhân cách; đạo đức; phẩm chất; tư cách con người; tính hạnh

个人的道德品质

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人格 réngé 高尚 gāoshàng

    - phẩm chất cao thượng.

✪ 3. tư cách làm chủ (quyền lợi, nghĩa vụ)

人的能作为权利、义务的主体的资格

So sánh, Phân biệt 人格 với từ khác

✪ 1. 人品 vs 人格

Giải thích:

"人品" không chỉ bao gồm ngoại hình và hình ảnh của một người mà còn bao gồm hành vi bên trong.
"人格" chủ yếu đề cập đến khí chất và tính cách bên trong của một người.
"人品" còn có nghĩa là diện mạo, tướng mạo, "人格" của một người không mang nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人格

  • volume volume

    - 这人 zhèrén 性格 xìnggé 有点 yǒudiǎn

    - Người này tính cách có chút kỳ quặc.

  • volume volume

    - 军人 jūnrén yào 严格遵守 yángézūnshǒu 军纪 jūnjì

    - Quân nhân cần nghiêm chỉnh tuân thủ kỷ luật quân đội.

  • volume volume

    - 偏执 piānzhí xíng 人格 réngé 一般 yìbān 形成 xíngchéng 童年 tóngnián

    - Nhân cách hoang tưởng phát triển trong thời thơ ấu.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 一个 yígè rén 不够格 bùgòugé

    - Chỉ có mỗi mình anh ấy là không đủ tiêu chuẩn.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 性格 xìnggé 完全 wánquán 不同 bùtóng de rén zài 一起 yìqǐ 难免 nánmiǎn 产生矛盾 chǎnshēngmáodùn

    - Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.

  • volume volume

    - 人工 réngōng 建筑 jiànzhù de 风格 fēnggé hěn 独特 dútè

    - Kiến trúc nhân tạo có phong cách rất độc đáo.

  • volume volume

    - de 作诗 zuòshī 风格 fēnggé 非常 fēicháng 独特 dútè 无人 wúrén néng 模仿 mófǎng

    - Phong cách sáng tác thơ của anh ấy rất độc đáo, không ai có thể bắt chước được.

  • volume volume

    - 人格 réngé 有遇 yǒuyù 只要 zhǐyào 努力 nǔlì huì 遇到 yùdào 一个 yígè xiàng 一样 yīyàng 优秀 yōuxiù de rén

    - gió tầng nào mây tầng ấy, chỉ cần bạn cũng nỗ lực bạn sẽ gặp được người ưu tú như bạn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gē , Gé
    • Âm hán việt: Các , Cách
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHER (木竹水口)
    • Bảng mã:U+683C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao