Đọc nhanh: 人格 (nhân cách). Ý nghĩa là: tính cách; tính tình, nhân cách; đạo đức; phẩm chất; tư cách con người; tính hạnh, tư cách làm chủ (quyền lợi, nghĩa vụ). Ví dụ : - 人格高尚。 phẩm chất cao thượng.
人格 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tính cách; tính tình
人的性格、气质、能力等特征的总和
✪ 2. nhân cách; đạo đức; phẩm chất; tư cách con người; tính hạnh
个人的道德品质
- 人格 高尚
- phẩm chất cao thượng.
✪ 3. tư cách làm chủ (quyền lợi, nghĩa vụ)
人的能作为权利、义务的主体的资格
So sánh, Phân biệt 人格 với từ khác
✪ 1. 人品 vs 人格
"人品" không chỉ bao gồm ngoại hình và hình ảnh của một người mà còn bao gồm hành vi bên trong.
"人格" chủ yếu đề cập đến khí chất và tính cách bên trong của một người.
"人品" còn có nghĩa là diện mạo, tướng mạo, "人格" của một người không mang nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人格
- 他 这人 性格 有点 嘎
- Người này tính cách có chút kỳ quặc.
- 军人 要 严格遵守 军纪
- Quân nhân cần nghiêm chỉnh tuân thủ kỷ luật quân đội.
- 偏执 型 人格 一般 形成 于 童年
- Nhân cách hoang tưởng phát triển trong thời thơ ấu.
- 只有 他 一个 人 不够格
- Chỉ có mỗi mình anh ấy là không đủ tiêu chuẩn.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 人工 建筑 的 风格 很 独特
- Kiến trúc nhân tạo có phong cách rất độc đáo.
- 他 的 作诗 风格 非常 独特 , 无人 能 模仿
- Phong cách sáng tác thơ của anh ấy rất độc đáo, không ai có thể bắt chước được.
- 人格 有遇 , 只要 你 也 努力 你 会 遇到 一个 像 你 一样 优秀 的 人
- gió tầng nào mây tầng ấy, chỉ cần bạn cũng nỗ lực bạn sẽ gặp được người ưu tú như bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
格›