Đọc nhanh: 国行正品 (quốc hành chính phẩm). Ý nghĩa là: chính phẩm lưu hành trong nước.
国行正品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính phẩm lưu hành trong nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国行正品
- 品行端正
- Phẩm hạnh đứng đắn.
- 该国 正 进行 备战 准备 打仗
- Quốc gia đang tiến hành chuẩn bị chiến đấu.
- 产品 行销 海内外
- Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.
- 她 的 品行 非常 端正
- Phẩm hạnh của cô ấy vô cùng đứng đắn.
- 这种 产品质量 好 , 已经 行销 于 国外
- Sản phẩm này có chất lượng tốt và đã được bán ra nước ngoài.
- 他 的 品行 危正 , 受人 尊敬
- Tính cách của anh ấy chính trực, được người ta tôn kính.
- 德国 当局 正在 考虑 如果 形势危急 时 进行 空运
- Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.
- 中国 的 经济 正在 快速 起飞
- Nền kinh tế Trung Quốc đang phát triển nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
国›
正›
行›