Đọc nhanh: 品性 (phẩm tính). Ý nghĩa là: phẩm chất; tính cách; tính nết, tính hạnh. Ví dụ : - 品性敦厚 tính nết đôn hậu. - 品性很坏 tính rất xấu
品性 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phẩm chất; tính cách; tính nết
品质性格
- 品性 敦厚
- tính nết đôn hậu
- 品性 很坏
- tính rất xấu
✪ 2. tính hạnh
个人的道德品质
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品性
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 光电 产品 指 通过 电性能 而 发生 的 光 转换成 电 , 和 电 转换成 光
- Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện
- 这 产品 性能优越
- Sản phẩm này có tính năng ưu việt.
- 毒品 是 国际性 的 问题
- Vấn đề ma túy là quốc tế.
- 在 这个 试验车 道 , 标准 汽车 成品 将 接受 有意 的 毁坏 性 测试
- Trên làn đường thử nghiệm này, các xe ô tô tiêu chuẩn sẽ trải qua các bài kiểm tra có chủ đích với mục đích phá hủy.
- 艺术品 是 感受性 和 想象力 的 产物
- Tác phẩm nghệ thuật là sản phẩm của cảm xúc và trí tưởng tượng.
- 这种 产品 具有 独特性
- Sản phẩm này có tính độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
性›