Đọc nhanh: 品行变坏 (phẩm hành biến hoại). Ý nghĩa là: mất nết.
品行变坏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất nết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品行变坏
- 品行 善者 人皆敬
- Người có phẩm hạnh tốt được mọi người kính trọng.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 出轨行为 会 破坏 婚姻
- Hành vi ngoại tình sẽ phá hủy hôn nhân.
- 产品 行销 海内外
- Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.
- 公司 会 发行 新 产品
- Công ty sẽ phát hành sản phẩm mới.
- 他 说 变速箱 坏 了
- Ông cho biết đường truyền đã hoàn toàn bị xâm phạm.
- 乔布斯 改变 了 科技 行业
- Steve Jobs đã thay đổi ngành công nghệ.
- 他 的 品行 危正 , 受人 尊敬
- Tính cách của anh ấy chính trực, được người ta tôn kính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
品›
坏›
行›