Đọc nhanh: 乞哀告怜 (khất ai cáo liên). Ý nghĩa là: cầu xin tình thương; cầu xin người khác thương xót và giúp đỡ.
乞哀告怜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu xin tình thương; cầu xin người khác thương xót và giúp đỡ
乞求别人哀怜和帮助
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乞哀告怜
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 不敢告劳
- không dám kêu khổ
- 摇尾乞怜
- vẫy đuôi mong được thương xót.
- 这个 乞丐 怪 可怜 的
- Người ăn xin này thật đáng thương.
- 我 很 同情 那个 可怜 的 乞丐
- Tôi rất đồng cảm với người ăn xin đáng thương kia.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乞›
告›
哀›
怜›