Đọc nhanh: 告诉案件 (cáo tố án kiện). Ý nghĩa là: Trường hợp khiếu nại.
告诉案件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trường hợp khiếu nại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告诉案件
- 只有 把 这件 事 告诉 他 , 他 心里 才 会 安然
- chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được
- 请 你 告诉 我 答案
- Hãy nói cho tôi biết câu trả lời.
- 我 告诉 你 一件 事
- Để tôi nói cho bạn chuyện này.
- 诉讼 记录 法律 案件 中 法庭 诉讼 程序 的 简要 记录
- Bản ghi tố tụng là một bản ghi tóm tắt về quy trình tố tụng tại tòa án trong một vụ án pháp lý.
- 我 想 告诉 你 一件 事
- Tôi muốn nói với bạn một việc.
- 她 把 这件 事 告诉 了 老师
- Cô ấy kể với giáo viên về chuyện đó.
- 这件 事 我 特意 告诉 你
- Việc này tôi đặc biệt nói cho bạn biết.
- 对 了 , 我 有件事 想 告诉 你
- À đúng rồi, tôi có chuyện muốn nói với bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
告›
案›
诉›