Đọc nhanh: 告退 (cáo thối). Ý nghĩa là: xin cáo lui; xin rút lui; xin ra về (khỏi hội nghị trước); cáo lui; cáo thoái, ra khỏi tập thể; rút lui khỏi tập thể; tách ra, xin từ chức. Ví dụ : - 我有点事,先告退了。 tôi có chút việc, xin rút lui sớm.. - 老队员已先后挂拍告退。 các đội viên có tuổi đã lần lượt treo vợt.. - 年老告退 xin từ chức vì tuổi cao.
告退 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xin cáo lui; xin rút lui; xin ra về (khỏi hội nghị trước); cáo lui; cáo thoái
在集会中要求先离去
- 我 有点 事 , 先 告退 了
- tôi có chút việc, xin rút lui sớm.
✪ 2. ra khỏi tập thể; rút lui khỏi tập thể; tách ra
从集体中退出
- 老队员 已 先后 挂拍 告退
- các đội viên có tuổi đã lần lượt treo vợt.
✪ 3. xin từ chức
旧时指自请辞去职位
- 年老 告退
- xin từ chức vì tuổi cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告退
- 年老 告退
- xin từ chức vì tuổi cao.
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 不知进退
- không biết tiến hay lui.
- 老队员 已 先后 挂拍 告退
- các đội viên có tuổi đã lần lượt treo vợt.
- 我 有点 事 , 先 告退 了
- tôi có chút việc, xin rút lui sớm.
- 对方 却 告诉 他 要 退 押金 得 出示 当初 开具 的 押金 单
- bên kia bảo anh ta trả lại tiền đặt cọc và xuất trình phiếu thanh toán ban đầu.
- 随着 仪式 结束 , 客人 全部 告退 了
- Khi buổi lễ kết thúc, quan khách đều rời đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
退›