Đọc nhanh: 奉告 (phụng cáo). Ý nghĩa là: xin báo. Ví dụ : - 详情待我回来后当面奉告。 tình hình cụ thể đợi tôi trở về sẽ báo.
奉告 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin báo
敬辞,告诉
- 详情 待 我 回来 后 当面 奉告
- tình hình cụ thể đợi tôi trở về sẽ báo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉告
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 主要 任务 是 完成 报告
- Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.
- 事故 的 报告 已经 提交
- Báo cáo về tai nạn đã được nộp.
- 详情 待 我 回来 后 当面 奉告
- tình hình cụ thể đợi tôi trở về sẽ báo.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 乘客 需要 提前 告知 最终 目的地
- Hành khách cần thông báo trước về điểm đến cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
奉›