Đọc nhanh: 报知 (báo tri). Ý nghĩa là: Cho biết tin tức. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Quân nhân báo tri; Bố mệnh nhập kiến 軍人報知; 布命入見 (Đệ tam hồi) Quân vào báo; (Lữ) Bố ra lệnh cho (Lí Túc) vào..
报知 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cho biết tin tức. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Quân nhân báo tri; Bố mệnh nhập kiến 軍人報知; 布命入見 (Đệ tam hồi) Quân vào báo; (Lữ) Bố ra lệnh cho (Lí Túc) vào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报知
- 知情不报
- hiểu rõ tình hình mà không báo
- 你 知道 今天 晚报 上 有 什么 特别 的 消息 吗 ?
- Bạn có biết trên báo chiều hôm nay có thông tin gì đặc biệt không?
- 有人 知道 怎么 关掉 电梯 里 的 火灾 警报器 吗
- Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?
- 我们 要 懂得 知恩图报 , 不要 做 忘恩负义 的 人
- Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.
- 这 是 我 的 报告 , 请 知悉
- Đây là báo cáo của tôi, vui lòng được biết.
- 请 通过 电报 通知 他们
- Vui lòng thông báo cho họ qua điện báo.
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
- 《 肥皂剧 文摘 》 的 读者 知道 那 一点 一定 会 很 高兴
- Các độc giả của Soap Opera Digest sẽ rất vui khi biết được điều đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
知›