chàng
volume volume

Từ hán việt: 【xướng】

Đọc nhanh: (xướng). Ý nghĩa là: hát; ca, kêu; hét; gọi to, bài hát; lời ca. Ví dụ : - 她喜欢在家里唱歌。 Cô ấy thích hát ở nhà.. - 他在唱歌时很投入。 Anh ấy rất say mê khi hát.. - 他激动地唱起来。 Anh ấy kích động hét lên.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hát; ca

依照乐律发声

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 家里 jiālǐ 唱歌 chànggē

    - Cô ấy thích hát ở nhà.

  • volume volume

    - zài 唱歌 chànggē shí hěn 投入 tóurù

    - Anh ấy rất say mê khi hát.

✪ 2. kêu; hét; gọi to

大声叫;说或念

Ví dụ:
  • volume volume

    - 激动 jīdòng 唱起来 chàngqǐlai

    - Anh ấy kích động hét lên.

  • volume volume

    - chàng de 名字 míngzi

    - Cô ấy kêu tên của bạn.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bài hát; lời ca

(唱 儿) 歌曲;唱词

Ví dụ:
  • volume volume

    - 唱词 chàngcí zhōng 充满 chōngmǎn le 历史 lìshǐ 故事 gùshì

    - Lời ca chứa đầy các câu chuyện lịch sử.

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai 喜欢 xǐhuan zài 茶馆 cháguǎn tīng 唱儿 chàngér

    - Bà thích nghe hát tại quán trà.

✪ 2. họ Xướng

贵姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng chàng

    - Cô ấy họ Xướng.

  • volume volume

    - jiào xiǎo chàng

    - Tôi là Tiểu Xướng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 唱 + Tân ngữ

Hát gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan chàng 京剧 jīngjù

    - Cô ấy rất thích hát kinh kịch.

  • volume

    - 每天 měitiān dōu 唱戏 chàngxì

    - Mỗi ngày anh ấy đều hát hí.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 几个 jǐgè 人边 rénbiān 喝边 hēbiān chàng

    - Mấy người bọn họ vừa uống vừa hát.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 小两口 xiǎoliǎngkǒu 恩恩爱爱 ēnēnàiai 夫唱妇随 fūchàngfùsuí

    - Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 小两口 xiǎoliǎngkǒu 恩恩爱爱 ēnēnàiai 夫唱妇随 fūchàngfùsuí

    - Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.

  • volume volume

    - 高唱 gāochàng 凯歌 kǎigē ér guī

    - hát vang bài ca chiến thắng trở về.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 演唱会 yǎnchànghuì 非常 fēicháng 给力 gěilì

    - Buổi hòa nhạc của họ rất tuyệt vời.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 演唱 yǎnchàng le 一首 yīshǒu 缓慢 huǎnmàn de 浪漫 làngmàn 歌曲 gēqǔ

    - Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 唱戏 chàngxì 偏要 piānyào chàng zhè 不是 búshì 强人所难 qiǎngrénsuǒnán ma

    - anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 再三 zàisān 要求 yāoqiú 唱歌 chànggē

    - Họ liên tục yêu cầu tôi hát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Chàng
    • Âm hán việt: Xướng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RAA (口日日)
    • Bảng mã:U+5531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa