听房 tīng fáng
volume volume

Từ hán việt: 【thính phòng】

Đọc nhanh: 听房 (thính phòng). Ý nghĩa là: nghe trộm bên ngoài phòng ngủ của cô dâu (phong tục dân gian).

Ý Nghĩa của "听房" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

听房 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghe trộm bên ngoài phòng ngủ của cô dâu (phong tục dân gian)

to eavesdrop outside bridal bedchamber (folk custom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听房

  • volume volume

    - 三间 sānjiān 敞亮 chǎngliàng de 平房 píngfáng

    - ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.

  • volume volume

    - 一间 yījiān 套房 tàofáng

    - một phòng xép

  • volume volume

    - 一营 yīyíng 民兵 mínbīng 笔挺 bǐtǐng 地站 dìzhàn zhe 听候 tīnghòu 发令 fālìng

    - một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh

  • volume volume

    - sān tīng 咖啡 kāfēi

    - ba hộp cà phê

  • volume volume

    - 听见 tīngjiàn le 不过 bùguò tài 害怕 hàipà le 不敢 bùgǎn 走出 zǒuchū 房间 fángjiān

    - Tôi cũng nghe thấy nhưng sợ quá bỏ về phòng.

  • volume volume

    - 一大群 yīdàqún rén 聚集 jùjí 起来 qǐlai tīng 布道 bùdào

    - Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 听到 tīngdào 楼下 lóuxià 单元房 dānyuánfáng 传来 chuánlái 愤怒 fènnù de 喊叫 hǎnjiào

    - Chúng tôi nghe thấy tiếng hét giận dữ phát ra từ căn hộ ở tầng dưới.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 妈妈 māma yào lái 开始 kāishǐ 手忙脚乱 shǒumángjiǎoluàn 打扫 dǎsǎo 房间 fángjiān

    - Nghe tin mẹ sắp đến, anh vội vàng bắt đầu dọn dẹp phòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao