Đọc nhanh: 听房 (thính phòng). Ý nghĩa là: nghe trộm bên ngoài phòng ngủ của cô dâu (phong tục dân gian).
听房 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghe trộm bên ngoài phòng ngủ của cô dâu (phong tục dân gian)
to eavesdrop outside bridal bedchamber (folk custom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听房
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 一间 套房
- một phòng xép
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 三 听 咖啡
- ba hộp cà phê
- 我 也 听见 了 不过 我 太 害怕 了 不敢 走出 房间
- Tôi cũng nghe thấy nhưng sợ quá bỏ về phòng.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 我们 听到 楼下 单元房 传来 愤怒 的 喊叫
- Chúng tôi nghe thấy tiếng hét giận dữ phát ra từ căn hộ ở tầng dưới.
- 听说 妈妈 要 来 , 他 开始 手忙脚乱 地 打扫 房间
- Nghe tin mẹ sắp đến, anh vội vàng bắt đầu dọn dẹp phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
房›