Đọc nhanh: 后继有人 (hậu kế hữu nhân). Ý nghĩa là: có người kế tục; có người kế thừa.
后继有人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có người kế tục; có người kế thừa
事业有人来继承
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后继有人
- 这件 事 幕后 有人 指使
- việc này có người xúi giục sau lưng.
- 他 正说 得 起劲 , 猛不防 背后 有人 推 了 他 一把
- anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.
- 所有 被害人 的 脑后 都受了 枪击
- Tất cả các nạn nhân đã bị bắn vào sau đầu.
- 后继有人
- có người kế tục
- 别 步人后尘 , 你 要 有 自己 的 路
- Đừng có đi theo dấu chân của người khác, bạn phải có con đường riêng của mình.
- 这家 人 没有 后代
- nhà này không có con cháu nối dõi.
- 那伙 人 后面 一定 有人 作劲
- tay đó nhất định có người ủng hộ sau lưng
- 后援 已 在 后门 就位 以防 有人 逃跑
- Sao lưu đang ở vị trí phía sau tòa nhà trong trường hợp có ai đó bắt buột.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
后›
有›
继›
trò hơn thầy, con hơn cha, thế hệ sau hơn thế hệ trước, hậu sinh khả úy, lớp sóng sau xô lớp sóng trước; trò giỏi hơn thầy; hậu sinh khả uý
truyền lại; truyền từ đời này sang đời khác, nối dõi tông đường, cha truyền con nối
không có người kế nhiệm đủ điều kiện để thực hiện nhiệm vụ của một người
xem 後繼無人 | 后继无人
thời kì giáp hạt; thời kì giáp vụ; tháng ba ngày tám (tháng ba ngày tám, thời kỳ giáp hạt, trái cây hạt lúa còn xanh, chưa chín vàng, dễ đói kém.)
liên tiếpdồn dập
tuyệt tự; đoạn tử tuyệt tôn (thường dùng làm lời chửi)