Đọc nhanh: 后继乏人 (hậu kế phạp nhân). Ý nghĩa là: xem 後繼無人 | 后继无人.
后继乏人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 後繼無人 | 后继无人
see 後繼無人|后继无人 [hòu jì wú rén]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后继乏人
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 下雪 后 , 满 院子 的 雪人
- Sau khi tuyết rơi, cả sân đầy người tuyết.
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 后继有人
- có người kế tục
- 不乏其人
- người như vậy đâu hiếm; khối người như vậy
- 不要 步人后尘
- không nên theo gót người ta.
- 他 总是 步人后尘
- Anh ta luôn đi theo chân người khác.
- 他们 几个 人 是 同一 年 毕业 的 , 后来 的 经历 也 大抵 相同
- họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乏›
人›
后›
继›