Đọc nhanh: 后继无人 (hậu kế vô nhân). Ý nghĩa là: không có người kế nhiệm đủ điều kiện để thực hiện nhiệm vụ của một người.
后继无人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có người kế nhiệm đủ điều kiện để thực hiện nhiệm vụ của một người
to have no qualified successors to carry on one's undertaking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后继无人
- 前无古人 , 后无来者
- không tiền khoáng hậu; trước sau đều không có.
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 下雪 后 , 满 院子 的 雪人
- Sau khi tuyết rơi, cả sân đầy người tuyết.
- 后继有人
- có người kế tục
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
后›
无›
继›