Đọc nhanh: 后脚 (hậu cước). Ý nghĩa là: chân sau, đi phía sau; bước theo; tiếp sau; đi sát ngay phía sau. Ví dụ : - 前脚一滑,后脚也站不稳。 chân trước trượt thì chân sau cũng đứng không vững.. - 我前脚进大门,他后脚就赶到了。 tôi vừa bước vào cửa thì anh ấy cũng bước theo vào.
后脚 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chân sau
迈步时在后面的一只脚
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt thì chân sau cũng đứng không vững.
✪ 2. đi phía sau; bước theo; tiếp sau; đi sát ngay phía sau
与前脚连说时表示在别人后面 (时间上很接近)
- 我 前脚 进 大门 , 他 后脚 就 赶到 了
- tôi vừa bước vào cửa thì anh ấy cũng bước theo vào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后脚
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt, chân sau cũng không vững.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt thì chân sau cũng đứng không vững.
- 我 前脚 进 大门 , 他 后脚 就 赶到 了
- tôi vừa bước vào cửa thì anh ấy cũng bước theo vào.
- 我 前脚 进 大门 , 他 后脚 就 赶到 了
- tôi vừa mới bước chân vào cửa thì anh ấy đã đuổi kịp theo sau rồi.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 屋里 坐 得 满满的 , 后来 的 人 没处 插脚
- trong nhà người ngồi chật ních, người đến sau chẳng có chỗ để chen chân vào.
- 你 的 左脚 得 向 后退
- Chân trái của bạn phải lùi về phía sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
脚›