后脚 hòujiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【hậu cước】

Đọc nhanh: 后脚 (hậu cước). Ý nghĩa là: chân sau, đi phía sau; bước theo; tiếp sau; đi sát ngay phía sau. Ví dụ : - 前脚一滑后脚也站不稳。 chân trước trượt thì chân sau cũng đứng không vững.. - 我前脚进大门他后脚就赶到了。 tôi vừa bước vào cửa thì anh ấy cũng bước theo vào.

Ý Nghĩa của "后脚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

后脚 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chân sau

迈步时在后面的一只脚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 前脚 qiánjiǎo huá 后脚 hòujiǎo 站不稳 zhànbùwěn

    - chân trước trượt thì chân sau cũng đứng không vững.

✪ 2. đi phía sau; bước theo; tiếp sau; đi sát ngay phía sau

与前脚连说时表示在别人后面 (时间上很接近)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 前脚 qiánjiǎo jìn 大门 dàmén 后脚 hòujiǎo jiù 赶到 gǎndào le

    - tôi vừa bước vào cửa thì anh ấy cũng bước theo vào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后脚

  • volume volume

    - 前脚 qiánjiǎo huá 后脚 hòujiǎo 站不稳 zhànbùwěn

    - chân trước trượt, chân sau cũng không vững.

  • volume volume

    - 前脚 qiánjiǎo huá 后脚 hòujiǎo 站不稳 zhànbùwěn

    - chân trước trượt thì chân sau cũng đứng không vững.

  • volume volume

    - 前脚 qiánjiǎo jìn 大门 dàmén 后脚 hòujiǎo jiù 赶到 gǎndào le

    - tôi vừa bước vào cửa thì anh ấy cũng bước theo vào.

  • volume volume

    - 前脚 qiánjiǎo jìn 大门 dàmén 后脚 hòujiǎo jiù 赶到 gǎndào le

    - tôi vừa mới bước chân vào cửa thì anh ấy đã đuổi kịp theo sau rồi.

  • volume volume

    - 一刻钟 yīkèzhōng hòu 出发 chūfā ba

    - Hãy xuất phát sau 15 phút.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 风雨 fēngyǔ hòu 放晴 fàngqíng

    - Sau một trận gió mưa thì trời quang.

  • volume volume

    - 屋里 wūlǐ zuò 满满的 mǎnmǎnde 后来 hòulái de rén 没处 méichù 插脚 chājiǎo

    - trong nhà người ngồi chật ních, người đến sau chẳng có chỗ để chen chân vào.

  • volume volume

    - de 左脚 zuǒjiǎo xiàng 后退 hòutuì

    - Chân trái của bạn phải lùi về phía sau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jié , Jué
    • Âm hán việt: Cước
    • Nét bút:ノフ一一一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BGIL (月土戈中)
    • Bảng mã:U+811A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao