Đọc nhanh: 信用债券持有人 (tín dụng trái khoán trì hữu nhân). Ý nghĩa là: Người giữ trái khoán.
信用债券持有人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người giữ trái khoán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信用债券持有人
- 她 有 两张 信用卡
- Cô ấy có hai cái thẻ tín dụng.
- 他 看见 没有 人 帮腔 , 也 就 不再 坚持 了
- thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
- 用 你 的 支持 , 我 更 有 信心
- Nhờ sự ủng hộ của bạn, tôi tự tin hơn.
- 负债 资产 某人 尤指 破产者 所 拥有 的 可以 用来 抵债 的 全部 财产
- Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
- 他用 假 信息 骗人
- Anh ấy dùng thông tin giả để lừa đảo.
- 微信 有 很多 有用 的 功能
- WeChat rất có nhiều tính năng hữu ích.
- 法律 适用於 所有 的 人 不 分 种族 、 信仰 或 肤色
- Luật pháp áp dụng cho tất cả mọi người, không phân biệt chủng tộc, tín ngưỡng hay màu da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
信›
债›
券›
持›
有›
用›