Đọc nhanh: 后继 (hậu kế). Ý nghĩa là: kế tục; nối tiếp. Ví dụ : - 后继有人 có người kế tục. - 前赴后继 lớp lớp nối tiếp nhau.
后继 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kế tục; nối tiếp
后面继续跟上来;后来接续前头 (的)
- 后继有人
- có người kế tục
- 前赴后继
- lớp lớp nối tiếp nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后继
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 革命先烈 前仆后继 不怕牺牲
- Các chiến sĩ cách mạng người trước hi sinh người sau tiếp bước, không sợ hi sinh.
- 她 在 办公室 抽 了 一支 烟 , 然后 继续 工作
- Cô ấy hút một điếu thuốc trong văn phòng, sau đó tiếp tục công việc.
- 皇帝 晏驾 后 , 太子 继位
- Sau khi hoàng đế băng hà, thái tử kế vị.
- 后继有人
- có người kế tục
- 我们 今后 会 继续 合作
- Chúng ta sẽ tiếp tục hợp tác về sau.
- 他 吃完饭 后 继续 工作
- Anh ấy ăn xong lại tiếp tục làm việc.
- 请 解压 这些 文件 , 然后 再 继续 工作
- Vui lòng giải nén các tệp này rồi tiếp tục làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
继›