Đọc nhanh: 名声鹊起 (danh thanh thước khởi). Ý nghĩa là: Nổi tiếng. Ví dụ : - 他以韩国流行组合EXO成员的身份名声鹊起. Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
名声鹊起 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nổi tiếng
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名声鹊起
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
- 不要 辱没 别人 的 名声
- Đừng bôi nhọ danh tiếng của người khác.
- 他 口才好 , 说起 故事 来 有声有色
- Anh ấy có tài ăn nói, kể chuyện thật sinh động.
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
- 他 努力 扬 自己 的 名声
- Anh ta cố gắng truyền đi danh tiếng của bản thân.
- 乌鸦 砉 的 一声 从 树上 直飞 起来
- con quạ vỗ cánh soạt một tiếng từ trên cây bay đi thẳng.
- 他 大声 地读 了 起来
- Anh ấy bắt đầu đọc to.
- 他 的 名字 我 怎么 也 想不起来
- Tôi không tài nào nhớ nổi tên anh ta
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
声›
起›
鹊›