名胜 míngshèng
volume volume

Từ hán việt: 【danh thắng】

Đọc nhanh: 名胜 (danh thắng). Ý nghĩa là: danh thắng; thắng cảnh; danh lam thắng cảnh; thắng cảnh nổi tiếng. Ví dụ : - 北京有许多名胜古迹。 Bắc Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh.. - 南京有很多风景名胜。 Nam Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh.

Ý Nghĩa của "名胜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

名胜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. danh thắng; thắng cảnh; danh lam thắng cảnh; thắng cảnh nổi tiếng

有古迹或优美风景的著名的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 北京 běijīng yǒu 许多 xǔduō 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Bắc Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh.

  • volume volume

    - 南京 nánjīng yǒu 很多 hěnduō 风景名胜 fēngjǐngmíngshèng

    - Nam Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名胜

  • volume volume

    - 巴黎 bālí yǒu 很多 hěnduō 博物馆 bówùguǎn 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Paris có nhiều bảo tàng và địa điểm danh lam thắng cảnh.

  • volume volume

    - 暑假 shǔjià shí 爸爸 bàba dài dào 北京 běijīng 旅游 lǚyóu 饱览 bǎolǎn le 首都 shǒudū de 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Trong kỳ nghỉ hè, bố tôi đã đưa tôi đến Bắc Kinh để tham quan và xem các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của thủ đô.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan 游览 yóulǎn 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Cô ấy thích tham quan các danh lam thắng cảnh.

  • volume volume

    - 凤凰古城 fènghuánggǔchéng 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì 历史悠久 lìshǐyōujiǔ 名胜古迹 míngshènggǔjì shén duō

    - Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan

  • volume volume

    - zài 杭州 hángzhōu 盘桓 pánhuán le 几天 jǐtiān 游览 yóulǎn le 各处 gèchù 名胜 míngshèng

    - Dừng ở Hàng Châu mấy ngày, đi tham quan được một số danh lam thắng cảnh.

  • volume volume

    - 六合 liùhé yǒu 许多 xǔduō 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Lục Hợp có nhiều danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử.

  • volume volume

    - 南京 nánjīng yǒu 很多 hěnduō 风景名胜 fēngjǐngmíngshèng

    - Nam Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 参观 cānguān 一些 yīxiē 名胜古迹 míngshènggǔjì 有些 yǒuxiē rén 甚至 shènzhì dào 国外 guówài 旅行 lǚxíng kàn 世界 shìjiè

    - họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēng , Shèng
    • Âm hán việt: Thăng , Thắng , Tinh
    • Nét bút:ノフ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHQM (月竹手一)
    • Bảng mã:U+80DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao