Đọc nhanh: 名胜 (danh thắng). Ý nghĩa là: danh thắng; thắng cảnh; danh lam thắng cảnh; thắng cảnh nổi tiếng. Ví dụ : - 北京有许多名胜古迹。 Bắc Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh.. - 南京有很多风景名胜。 Nam Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh.
名胜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. danh thắng; thắng cảnh; danh lam thắng cảnh; thắng cảnh nổi tiếng
有古迹或优美风景的著名的地方
- 北京 有 许多 名胜古迹
- Bắc Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh.
- 南京 有 很多 风景名胜
- Nam Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名胜
- 巴黎 有 很多 博物馆 和 名胜古迹
- Paris có nhiều bảo tàng và địa điểm danh lam thắng cảnh.
- 暑假 时 爸爸 带 我 到 北京 旅游 饱览 了 首都 的 名胜古迹
- Trong kỳ nghỉ hè, bố tôi đã đưa tôi đến Bắc Kinh để tham quan và xem các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của thủ đô.
- 她 很 喜欢 游览 名胜古迹
- Cô ấy thích tham quan các danh lam thắng cảnh.
- 凤凰古城 风景秀丽 , 历史悠久 , 名胜古迹 甚 多
- Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan
- 在 杭州 盘桓 了 几天 , 游览 了 各处 名胜
- Dừng ở Hàng Châu mấy ngày, đi tham quan được một số danh lam thắng cảnh.
- 六合 有 许多 名胜古迹
- Lục Hợp có nhiều danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử.
- 南京 有 很多 风景名胜
- Nam Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
胜›