名士 míngshì
volume volume

Từ hán việt: 【danh sĩ】

Đọc nhanh: 名士 (danh sĩ). Ý nghĩa là: danh sĩ, thời xưa chỉ những người rất có danh vọng nhưng không làm quan, thanh lưu. Ví dụ : - 自居名士 tự cho mình là danh sĩ. - 名士风流 danh sĩ phong lưu

Ý Nghĩa của "名士" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

名士 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. danh sĩ

旧时指以诗文等著称的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自居 zìjū 名士 míngshì

    - tự cho mình là danh sĩ

  • volume volume

    - 名士风流 míngshìfēngliú

    - danh sĩ phong lưu

✪ 2. thời xưa chỉ những người rất có danh vọng nhưng không làm quan

旧时指名望很高而不做官的人

✪ 3. thanh lưu

比喻品性清高的名士

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名士

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 当时 dāngshí jiào de shì 驯悍 xùnhàn 莎士比亚 shāshìbǐyà 著名 zhùmíng 喜剧 xǐjù

    - Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.

  • volume volume

    - 诗言志 shīyánzhì 有遍 yǒubiàn jiāo 海内 hǎinèi zhī 名士 míngshì 去访 qùfǎng 京师 jīngshī yǒu 道人 dàorén

    - Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.

  • volume volume

    - 名士风流 míngshìfēngliú

    - danh sĩ phong lưu

  • volume volume

    - 战士 zhànshì 花名册 huāmíngcè

    - danh sách chiến sĩ.

  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 骑士 qíshì

    - Anh ấy là một kỵ sĩ xuất sắc.

  • volume volume

    - 一名 yīmíng 通讯员 tōngxùnyuán bèi pài gěi 前线 qiánxiàn 士兵 shìbīng sòng 消息 xiāoxi

    - Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.

  • volume volume

    - 烈士 lièshì 英名 yīngmíng yǒng 流传 liúchuán

    - Những tên tuổi anh hùng liệt sĩ sẽ được lưu truyền mãi mãi.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 著名 zhùmíng de 教育 jiàoyù 人士 rénshì

    - Ông ấy là một chuyên gia giáo dục nổi tiếng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao