Đọc nhanh: 名山大川 (danh sơn đại xuyên). Ý nghĩa là: những ngọn núi nổi tiếng và những con sông lớn.
名山大川 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những ngọn núi nổi tiếng và những con sông lớn
famous mountains and great rivers
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名山大川
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 游逛 名山大川
- du lịch núi cao sông dài; lịch nơi non xanh nước biếc.
- 游历 名山大川
- đi du lịch núi cao sông dài
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 大龙湫 ( 瀑布 名 , 在 浙江 雁荡山 )
- Đại Long Thu (tên dòng thác ở núi Nhạn Đằng ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 他 匿名 向 红十字 捐 了 大笔 钱
- Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
- 东边 的 大山 很 高
- Ngọn núi phía đông rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
大›
山›
川›