Đọc nhanh: 向后翻腾 (hướng hậu phiên đằng). Ý nghĩa là: lộn ngược.
向后翻腾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lộn ngược
backward somersault
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向后翻腾
- 咱们 把 话 说 在 头里 , 不要 事后 翻悔
- chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.
- 孩子 们 前仆后继 的 奔 向 小卖店
- Những đứa trẻ lần lượt chạy đến cửa hàng.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 向 敌后 投 下 空降部队
- Nhảy dù xuống phía sau phòng tuyến của kẻ thù.
- 后 滚翻
- ngã nhào về phía sau.
- 他 向 朋友 道谢 后 离开 了
- Anh ấy từ biệt bạn bè rồi rời đi.
- 因为 她 的 工作 一向 是 她 生命 的 支柱 , 所以 退休 后 日子 很 不好过
- Bởi vì công việc của cô ấy luôn là trụ cột cuộc sống của cô ấy, nên sau khi nghỉ hưu, cô ấy sống khá khó khăn.
- 你 的 左脚 得 向 后退
- Chân trái của bạn phải lùi về phía sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
向›
翻›
腾›