Đọc nhanh: 名垂后世 (danh thuỳ hậu thế). Ý nghĩa là: Lưu danh thiên cổ (Để lại tên tuổi và tiếng thơm muôn đời trong sử sách.).
名垂后世 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lưu danh thiên cổ (Để lại tên tuổi và tiếng thơm muôn đời trong sử sách.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名垂后世
- 举世闻名
- Nổi tiếng cả thế giới.
- 世界名著 导读
- hướng dẫn đọc những tác phẩm nổi tiếng thế giới.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 他 的 名声 将 永垂不朽
- Danh tiếng của ông sẽ tồn tại mãi mãi.
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
- 关于 宇宙 起源 的 新 理论 被 世界 上 很多 著名 的 天文学家 批 得 体无完肤
- Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
- 三后 中 有 一个 很 有名
- Trong ba vị Vua có một người rất nổi tiếng.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
名›
后›
垂›