合力 hélì
volume volume

Từ hán việt: 【hiệp lực】

Đọc nhanh: 合力 (hiệp lực). Ý nghĩa là: hợp lực; hiệp lực; hợp sức; góp sức; chung sức; đồng sức, hợp lực; lực tổng hợp, chung góp. Ví dụ : - 同心合力 đồng tâm hiệp lực; cùng nhau ra sức.

Ý Nghĩa của "合力" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. hợp lực; hiệp lực; hợp sức; góp sức; chung sức; đồng sức

一起出力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 同心合力 tóngxīnhélì

    - đồng tâm hiệp lực; cùng nhau ra sức.

✪ 2. hợp lực; lực tổng hợp

一个力对某物体的作用和另外几个力同时对该物体的作用的效果相同,这一个力就是那几个力的合力

✪ 3. chung góp

共同努力

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合力

  • volume volume

    - 合理 hélǐ 分配 fēnpèi 劳动力 láodònglì

    - sức lao động phân phối hợp lý.

  • volume volume

    - zhōng měi 警方 jǐngfāng 通力合作 tōnglìhézuò 终于 zhōngyú 抓住 zhuāzhù le 恐怖分子 kǒngbùfènzi

    - Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.

  • volume volume

    - 同心合力 tóngxīnhélì

    - đồng tâm hiệp lực; cùng nhau ra sức.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 合力 hélì 活人 huórén 一命 yīmìng

    - Họ cùng nhau cứu sống một mạng người.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 合力 hélì 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Mọi người chung sức hoàn thành công việc.

  • volume volume

    - 脚下 jiǎoxià shì 农忙 nóngmáng 季节 jìjié yào 合理 hélǐ 使用 shǐyòng 劳力 láolì

    - trước mắt vụ mùa bận rộn, phải sử dụng hợp lý sức lao động.

  • volume volume

    - 人民 rénmín de 意志 yìzhì 汇合 huìhé chéng 一支 yīzhī 巨大 jùdà de 力量 lìliàng

    - ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.

  • volume volume

    - zài 双方 shuāngfāng de 共同努力 gòngtóngnǔlì 密切配合 mìqièpèihé xià 有关 yǒuguān 问题 wèntí 一定 yídìng 能够 nénggòu 得到 dédào 妥善解决 tuǒshànjiějué

    - Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao