Đọc nhanh: 天成 (thiên thành). Ý nghĩa là: tự nhiên; sẵn có; vốn có. Ví dụ : - 美丽天成 nét đẹp tự nhiên. - 天成仙境 cảnh đẹp tự nhiên.
天成 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự nhiên; sẵn có; vốn có
天然生成或形成
- 美丽 天成
- nét đẹp tự nhiên
- 天成 仙境
- cảnh đẹp tự nhiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天成
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 他们 俩 早就 爱上 了 成天 柔情蜜意 的
- Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.
- 今天 八成 会 下雨
- Hôm nay có lẽ sẽ mưa.
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
- 他 的 成就 使 他 一飞冲天 到 最高 的 地位
- Những thành tích của anh ấy đã đưa anh ấy lên đỉnh cao.
- 今天 的 晚会 算是 大功告成
- Bữa dạ tiệc hôm nay thành công tốt đẹp.
- 他 张罗 了 好 几天 , 归齐 还是 没去 成
- anh ấy sắp xếp mấy ngày, rốt cuộc cũng chưa đi được.
- 他们 用 一周 时间 教 速成 英语课程 那 几天 可真 紧张
- "Họ dành một tuần để giảng dạy khóa học tiếng Anh nhanh, những ngày đó thực sự căng thẳng!"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
成›