意合 yì hé
volume volume

Từ hán việt: 【ý hợp】

Đọc nhanh: 意合 (ý hợp). Ý nghĩa là: Những điều mà hai người cùng nghĩ thì vừa đúng với nhau. Thường nói: Ý hợp tâm đầu (lòng dạ và ý nghĩ hợp nhau, đúng như nhau). Đoạn trường tân thanh: » Hai bên ý hợp tâm đầu, Khi thân chẳng lọ là cầu mới thân «.. Ví dụ : - 农忙季节要特别注意合理安排劳力。 mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.

Ý Nghĩa của "意合" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

意合 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Những điều mà hai người cùng nghĩ thì vừa đúng với nhau. Thường nói: Ý hợp tâm đầu (lòng dạ và ý nghĩ hợp nhau, đúng như nhau). Đoạn trường tân thanh: » Hai bên ý hợp tâm đầu, Khi thân chẳng lọ là cầu mới thân «.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 农忙 nóngmáng 季节 jìjié yào 特别 tèbié 注意 zhùyì 合理安排 hélǐānpái 劳力 láolì

    - mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意合

  • volume volume

    - 农忙 nóngmáng 季节 jìjié yào 特别 tèbié 注意 zhùyì 合理安排 hélǐānpái 劳力 láolì

    - mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.

  • volume volume

    - 暗示 ànshì 愿意 yuànyì 合作 hézuò

    - Ông ám chỉ sẵn sàng hợp tác.

  • volume volume

    - 乙方 yǐfāng 同意 tóngyì 合同条款 hétóngtiáokuǎn

    - Bên B đồng ý với các điều khoản hợp đồng.

  • volume volume

    - 多谢 duōxiè 好意 hǎoyì 作合 zuòhé

    - Cảm ơn hảo ý làm mai của bạn

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén de 意见 yìjiàn 不谋而合 bùmóuérhé

    - Ý kiến của hai người trùng khớp.

  • volume volume

    - de 意见 yìjiàn 非常 fēicháng 符合实际 fúhéshíjì

    - Ý kiến của anh ấy rất phù hợp với thực tế.

  • volume volume

    - 双方同意 shuāngfāngtóngyì 合作 hézuò

    - Hai bên đồng ý hợp tác.

  • volume volume

    - 人民 rénmín de 意志 yìzhì 汇合 huìhé chéng 一支 yīzhī 巨大 jùdà de 力量 lìliàng

    - ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao