对劲 duìjìn
volume volume

Từ hán việt: 【đối kình】

Đọc nhanh: 对劲 (đối kình). Ý nghĩa là: hợp; phù hợp; thích hợp; thoải mái; vừa ý, ăn ý; hợp ý; khớp; ăn khớp; vừa tay. Ví dụ : - 这件衣服穿起来很对劲。 Bộ quần áo này mặc rất thoải mái.. - 她找的工作很对劲。 Công việc mà cô ấy tìm được rất phù hợp.. - 我觉得这个地方对劲。 Tôi cảm thấy địa điểm này rất thích hơp.

Ý Nghĩa của "对劲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

对劲 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hợp; phù hợp; thích hợp; thoải mái; vừa ý

称心合意;合适

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 穿 chuān 起来 qǐlai hěn 对劲 duìjìn

    - Bộ quần áo này mặc rất thoải mái.

  • volume volume

    - zhǎo de 工作 gōngzuò hěn 对劲 duìjìn

    - Công việc mà cô ấy tìm được rất phù hợp.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 这个 zhègè 地方 dìfāng 对劲 duìjìn

    - Tôi cảm thấy địa điểm này rất thích hơp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. ăn ý; hợp ý; khớp; ăn khớp; vừa tay

形容脾气相投;性情相合

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 一向 yíxiàng hěn 对劲 duìjìn

    - Hai đứa chúng nó rất hợp ý nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 性格 xìnggé hěn 对劲 duìjìn

    - Họ có tính cách rất hợp ý nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 工作 gōngzuò 风格 fēnggé 对劲 duìjìn

    - Phong cách làm việc của chúng tôi rất hợp ý nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对劲

  • volume volume

    - liǎ rén 有点儿 yǒudiǎner 不对劲 búduìjìn ài 闹意见 nàoyìjiàn

    - hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu

  • volume volume

    - 座椅 zuòyǐ 不太 bùtài 对劲 duìjìn

    - Có gì đó không ổn với chỗ ngồi.

  • volume volume

    - zhè 香肠 xiāngcháng wén 起来 qǐlai 不对劲 búduìjìn

    - Xúc xích này có mùi không đúng lắm.

  • volume volume

    - 立刻 lìkè 发觉 fājué 有点 yǒudiǎn 不对劲 búduìjìn

    - Tôi lập tức phát hiện có chút bất thường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 一向 yíxiàng hěn 对劲 duìjìn

    - Hai đứa chúng nó rất hợp ý nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 性格 xìnggé hěn 对劲 duìjìn

    - Họ có tính cách rất hợp ý nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 工作 gōngzuò 风格 fēnggé 对劲 duìjìn

    - Phong cách làm việc của chúng tôi rất hợp ý nhau.

  • volume volume

    - 后劲 hòujìn 最后 zuìhòu 冲刺 chōngcì shí 超过 chāoguò le 所有 suǒyǒu de 对手 duìshǒu

    - lực lượng dự trữ của anh ấy đã đủ, có thể vượt qua mọi đối thủ ở giai đoạn cuối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìn , Jìng
    • Âm hán việt: Kình , Kính
    • Nét bút:フ丶一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMKS (弓一大尸)
    • Bảng mã:U+52B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao