Đọc nhanh: 不可靠 (bất khả kháo). Ý nghĩa là: không đáng tin cậy. Ví dụ : - 消息的来源很不可靠 Nó đến từ một nguồn không đáng tin cậy.
不可靠 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không đáng tin cậy
unreliable
- 消息 的 来源 很 不 可靠
- Nó đến từ một nguồn không đáng tin cậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不可靠
- 他 不 太 可靠 , 爱 迟到
- Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.
- 所以 目击 证人 的 证词 不 可靠
- Đó là lý do tại sao lời khai của nhân chứng là không đáng tin cậy.
- 那 目击 证人 的 证词 非常 不 可靠
- Nhân chứng đó là một loại nổi tiếng không đáng tin cậy.
- 消息 恐 不 可靠
- Tin tức e rằng không đáng tin cậy.
- 消息 的 来源 很 不 可靠
- Nó đến từ một nguồn không đáng tin cậy.
- 这是 风传 , 不 一定 可靠
- đây chỉ là lời đồn, không đáng tin.
- 这 一路 人真 不 可靠
- Loại người này thật không đáng tin.
- 我 靠 , 这 也 太 不可思议 了 !
- Trời ơi, điều này thật không thể tin nổi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
可›
靠›