可可儿的 kěkě er de
volume volume

Từ hán việt: 【khả khả nhi đích】

Đọc nhanh: 可可儿的 (khả khả nhi đích). Ý nghĩa là: vừa lúc; kịp; ngay khi; đúng lúc; vừa khi; không sớm cũng không muộn. Ví dụ : - 我刚出门可可儿的就 遇着 下雨。 ngay khi tôi vừa đi ra khỏi cửa thì trời đổ mưa.

Ý Nghĩa của "可可儿的" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

可可儿的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vừa lúc; kịp; ngay khi; đúng lúc; vừa khi; không sớm cũng không muộn

恰巧;不迟不早, 正好赶上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我刚 wǒgāng 出门 chūmén 可可儿的 kěkěérde jiù 遇着 yùzhe 下雨 xiàyǔ

    - ngay khi tôi vừa đi ra khỏi cửa thì trời đổ mưa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可可儿的

  • volume volume

    - de 女儿 nǚér hěn 可爱 kěài

    - Con gái tôi rất dễ thương.

  • volume volume

    - de 女儿 nǚér 非常 fēicháng 可爱 kěài

    - Con gái tôi rất dễ thương.

  • volume volume

    - 小家伙 xiǎojiāhuo ér 虎头虎脑 hǔtóuhǔnǎo de 非常 fēicháng 可爱 kěài

    - đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.

  • volume volume

    - bié 当回事 dànghuíshì 该死 gāisǐ zhè 可不是 kěbúshì 闹着玩儿 nàozhewáner de shì

    - Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 什么 shénme 似的 shìde 一点儿 yīdiǎner 着慌 zháohuāng

    - mọi người đều cuống lên, nhưng anh ta không lo lắng chút nào.

  • volume volume

    - zài 这儿 zhèér zhù 可是 kěshì yǒu 年头 niántóu le 大人 dàrén 小孩 xiǎohái 没有 méiyǒu 认识 rènshí de

    - ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,

  • volume volume

    - 我刚 wǒgāng 出门 chūmén 可可儿的 kěkěérde jiù 遇着 yùzhe 下雨 xiàyǔ

    - ngay khi tôi vừa đi ra khỏi cửa thì trời đổ mưa.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 下棋 xiàqí de 瘾头 yǐntóu 儿可真 érkězhēn 不小 bùxiǎo

    - mức độ ghiền đánh cờ của các anh quả không nhỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao