Đọc nhanh: 可可儿的 (khả khả nhi đích). Ý nghĩa là: vừa lúc; kịp; ngay khi; đúng lúc; vừa khi; không sớm cũng không muộn. Ví dụ : - 我刚出门,可可儿的就 遇着 下雨。 ngay khi tôi vừa đi ra khỏi cửa thì trời đổ mưa.
可可儿的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa lúc; kịp; ngay khi; đúng lúc; vừa khi; không sớm cũng không muộn
恰巧;不迟不早, 正好赶上
- 我刚 出门 , 可可儿的 就 遇着 下雨
- ngay khi tôi vừa đi ra khỏi cửa thì trời đổ mưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可可儿的
- 我 的 女儿 很 可爱
- Con gái tôi rất dễ thương.
- 我 的 女儿 非常 可爱
- Con gái tôi rất dễ thương.
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 别 不 当回事 该死 这 可不是 闹着玩儿 的 事
- Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.
- 大家 都 急 得 什么 似的 , 可 他 一点儿 也 不 着慌
- mọi người đều cuống lên, nhưng anh ta không lo lắng chút nào.
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
- 我刚 出门 , 可可儿的 就 遇着 下雨
- ngay khi tôi vừa đi ra khỏi cửa thì trời đổ mưa.
- 你们 下棋 的 瘾头 儿可真 不小
- mức độ ghiền đánh cờ của các anh quả không nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
可›
的›