Đọc nhanh: 可歌可泣 (khả ca khả khấp). Ý nghĩa là: xúc động lòng người. Ví dụ : - 革命先烈抛头颅,洒热血,谱写下可歌可泣的壮丽诗篇。 những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.
可歌可泣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xúc động lòng người
值得歌颂,使人感动得流泪指悲壮的事迹使人非常感动
- 革命先烈 抛头颅 , 洒热血 , 谱写 下 可歌可泣 的 壮丽 诗篇
- những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可歌可泣
- 一个 印度 教徒 可以 走进 一家 烘焙 店
- Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 你 可以 学 我 唱歌
- Cậu có thể học hát theo tôi này.
- 10 20 可以 约成 1 2
- 10/20 có thể rút gọn thành 1/2.
- 沿路 可以 听到 断断续续 的 歌声
- dọc đường có thể nghe tiếng hát lúc rõ lúc không.
- 革命先烈 抛头颅 , 洒热血 , 谱写 下 可歌可泣 的 壮丽 诗篇
- những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
- 难道 我们 没有 生病 的 许可证 吗 野兽 乐团 的 歌
- Chúng tôi không có giấy phép để bị bệnh?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
歌›
泣›