Đọc nhanh: 可怜见 (khả liên kiến). Ý nghĩa là: đáng thương; tội nghiệp. Ví dụ : - 这 小孩子小小年纪就没有爹娘,怪可怜见的。 đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
可怜见 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáng thương; tội nghiệp
值得怜悯
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可怜见
- 一群 可怜 的 囚
- Một nhóm tù nhân đáng thương.
- 他 很 可怜 , 需 帮助
- Anh ấy rất đáng thương, cần được giúp đỡ.
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 他 很 忙 , 可见 工作 压力 大
- Anh ấy rất bận, rõ ràng áp lực công việc lớn.
- 他 的 意见 确有 可取之处
- ý kiến của anh ấy có chỗ tiếp thu được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
怜›
见›