好可怕! Hǎo kěpà!
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 好可怕! Ý nghĩa là: Đáng sợ quá! (Diễn tả sự sợ hãi khi gặp phải điều gì đó kinh hoàng). Ví dụ : - 看到那个鬼故事我觉得好可怕! Sau khi nghe câu chuyện ma đó, tôi thấy thật đáng sợ!. - 那部电影太恐怖了真好可怕! Bộ phim đó quá kinh dị, thật sự rất đáng sợ!

Ý Nghĩa của "好可怕!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

好可怕! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đáng sợ quá! (Diễn tả sự sợ hãi khi gặp phải điều gì đó kinh hoàng)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看到 kàndào 那个 nàgè 鬼故事 guǐgùshì 觉得 juéde hǎo 可怕 kěpà

    - Sau khi nghe câu chuyện ma đó, tôi thấy thật đáng sợ!

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng tài 恐怖 kǒngbù le zhēn hǎo 可怕 kěpà

    - Bộ phim đó quá kinh dị, thật sự rất đáng sợ!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好可怕!

  • volume volume

    - 亲爱 qīnài de 同志 tóngzhì men 大家 dàjiā hǎo

    - Các đồng chí thân mến, xin chào mọi người!

  • volume volume

    - 那场 nàchǎng 洪好 hónghǎo 可怕 kěpà

    - Trận lũ đó thật đáng sợ.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 好看 hǎokàn le

    - Cuốn sách này thật hay!

  • volume volume

    - 解放前 jiěfàngqián de 日月 rìyuè 可真 kězhēn 不好过 bùhǎoguò a

    - những năm tháng trước giải phóng thật là tồi tệ!

  • - 电影 diànyǐng 真是 zhēnshi hǎo 可怕 kěpà a

    - Bộ phim đó thật sự đáng sợ quá!

  • - 晚上 wǎnshang zài 这片 zhèpiàn 森林 sēnlín 迷路 mílù le 真的 zhēnde hǎo 可怕 kěpà a

    - Lạc trong khu rừng này vào ban đêm, thật đáng sợ quá!

  • - 看到 kàndào 那个 nàgè 鬼故事 guǐgùshì 觉得 juéde hǎo 可怕 kěpà

    - Sau khi nghe câu chuyện ma đó, tôi thấy thật đáng sợ!

  • - 电影 diànyǐng tài 恐怖 kǒngbù le zhēn hǎo 可怕 kěpà

    - Bộ phim đó quá kinh dị, thật sự rất đáng sợ!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phách , Phạ
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHA (心竹日)
    • Bảng mã:U+6015
    • Tần suất sử dụng:Rất cao