Đọc nhanh: 呱呱叫 (oa oa khiếu). Ý nghĩa là: tuyệt; cừ; tuyệt lắm; không chê vào đâu được. Ví dụ : - 他象棋下得呱呱叫。 anh ấy đánh cờ rất tuyệt.
✪ 1. tuyệt; cừ; tuyệt lắm; không chê vào đâu được
形容极好
- 他 象棋 下 得 呱呱叫
- anh ấy đánh cờ rất tuyệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呱呱叫
- 呱嗒 人
- châm chọc người khác
- 地是 冻硬 的 , 走 起来 呱嗒 呱嗒 地响
- mặt đất đông cứng lại, bước đi kêu lạo xạo.
- 歇 着 的 时候 , 几个 老头儿 就 凑 到 一起 拉呱 儿
- những lúc nghỉ ngơi, mấy ông già thường ngồi xúm lại nói chuyện phiếm.
- 这家 餐厅 的 菜 真是 顶呱呱
- Món ăn ở nhà hàng này rất ngon.
- 他 在 厂子 里 是 个 顶呱呱 的 技术能手
- Trong xưởng, anh ấy là một người có kĩ thuật vô cùng tốt.
- 他 象棋 下 得 呱呱叫
- anh ấy đánh cờ rất tuyệt.
- 这 本书 顶呱呱 , 值得 一读
- Cuốn sách này rất hay, đáng đọc.
- 呱呱坠地
- khóc oe oe chào đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
呱›