Đọc nhanh: 叫噪 (khiếu táo). Ý nghĩa là: la hét; náo loạn; cãi vã.
叫噪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. la hét; náo loạn; cãi vã
叫喊吵闹,虚张声势
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫噪
- 鼓噪 一时
- đánh trống reo hò một lúc
- 人们 愤怒 地 吼叫 起来
- mọi người phẫn nộ thét lên.
- 什么 叫 押韵
- cái gì kêu gieo vần?
- 买家 叫 什么
- Bạn có được một tên trên một người mua?
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 人们 叫 她 泼妇
- Mọi người gọi cô ấy là một người phụ nữ cáu kỉnh.
- 人们 叫喊 著为 选手 打气
- Mọi người hô hào cổ vũ cho các vận động viên.
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
噪›