Đọc nhanh: 大叫 (đại khiếu). Ý nghĩa là: kêu la; la hét; kêu gào, thét, kêu rống. Ví dụ : - 我突然忍不住大喊大叫。 Tôi chợt không nhịn được hét lên.. - 他拿着赦免令,赶到刑场,大叫刀下留人 Anh ta nhận lệnh ân xá và lao đến nơi hành quyết, hét lên giơ cao đánh khẽ. - “他仗势欺人!”小男孩突然大叫。 "Anh ta ỷ thế hiếp người" cậu nhóc đột nhiên hét lớn.
大叫 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kêu la; la hét; kêu gào
号叫,呼喊,发出大声的叫喊或呼叫,通常表示强烈的感情 (如激动、痛苦或害怕,高兴或快乐); 叫喊
- 我 突然 忍不住 大喊大叫
- Tôi chợt không nhịn được hét lên.
- 他 拿 着 赦免令 赶到 刑场 大叫 刀下留人
- Anh ta nhận lệnh ân xá và lao đến nơi hành quyết, hét lên giơ cao đánh khẽ
- 他 仗势欺人 ! 小男孩 突然 大叫
- "Anh ta ỷ thế hiếp người" cậu nhóc đột nhiên hét lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thét
大声喊叫
✪ 3. kêu rống
发怒或情绪激动时大声叫喊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大叫
- 他 把 大枪 一 比试 , 不在乎 地说 , 叫 他们 来 吧
- anh ta làm động tác cầm súng, rồi thản nhiên nói, bảo chúng nó đến đây!
- 他 盛怒之下 , 对 我们 大声 叫嚷
- Anh ta nổi giận lên và la hét lớn với chúng tôi.
- 他 在 公共场合 大声喊叫 , 真 丢人
- Anh ta hét to ở nơi công cộng, thật mất mặt.
- 呵 ! 输 也 输 了 , 虽然 我 比 你老 , 愿赌服输 嘛 我 以后 叫 你 一声 大哥
- Aizz, thua cũng thua rồi, mặc dù tôi lớn tuổi hơn nhưng có chơi có chịu, tôi gọi câu là đại ca.
- 他 大喊大叫 , 结果 声音 都 劈 了
- Anh ta la hét, kết quả là bị khản giọng.
- 他 大声 叫醒 了 整个 家
- Anh ấy gọi to đánh thức cả nhà.
- 他甫 一 进门 , 就 大声喊叫
- Anh ấy vừa bước vào cửa liền hét lớn.
- 他 用 大声 的 叫喊 来 恐吓 我们
- Anh ta dùng tiếng hét lớn để đe dọa chúng tôi。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
大›